BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số: 42/2014/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2014 |
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Kiểm toán Nhà nước; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT; - Lưu: VT, PC, KH, TCQLĐĐ (CĐKTK). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Mạnh Hiển |
Nội dung viết tắt | Viết tắt |
Hiện trạng sử dụng đất | HTSDĐ |
Bản đồ địa chính | BĐĐC |
Biến động đất đai | BĐĐĐ |
Thống kê đất đai | TKĐĐ |
Kiểm kê đất đai | KKĐĐ |
Định mức kinh tế - kỹ thuật | Định mức KTKT |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức công/xã |
1 | Công tác chuẩn bị | ||
1.1 | Thu thập bản đồ, tài liệu, số liệu | 1KTV4 | 1,00 |
1.2 | Phân tích, đánh giá, điều chỉnh thống nhất số liệu | 1KTV4 | 1,00 |
1.3 | Chuẩn bị biểu mẫu TKĐĐ | 1KTV4 | 1,00 |
2 | Xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm | ||
2.1 | Rà soát, xác định và tổng hợp biến động sử dụng đất trong năm, thống kê vào biểu liệt kê các khoanh đất | 1KTV4 | 5,00 |
2.2 | Xác định và tổng hợp danh sách các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính nhưng chưa thực hiện trong thực tế | 1KTV4 | 3,00 |
2.3 | Cập nhật những thay đổi vào Sổ mục kê đất đai đối với những nơi có bản đồ địa chính | 1KTV4 | 1,00 |
3 | Tổng hợp số liệu, và lập hệ thống biểu TKĐĐ theo quy định | 1KTV4 | 5,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | ||
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất | 1KTV4 | 2,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai | 1KTV4 | 1,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KTV4 | 4,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ | 1KTV4 | 1,00 |
7 | In, sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm TKĐĐ | 1KTV4 | 1,00 |
STT | Diện tích tự nhiên (ha) | Hệ số (Kdtx) |
1 | ≤ 1.000 | 1,00 |
2 | > 1.000 - < 2.000 | 1,10 |
3 | 2.000 - < 5.000 | 1,20 |
4 | 5.000 - < 10.000 | 1,30 |
5 | ≥ 10.000 | 1,40 |
Khu vực | Hệ số (Kkv) |
Các xã khu vực miền núi | 0,90 |
Các xã khu vực đồng bằng | 1,00 |
Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | 1,10 |
Các phường thuộc thị xã, thành phố thuộc tỉnh | 1,20 |
Các phường thuộc quận | 1,30 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ huyện |
1 | Công tác chuẩn bị | 1KTV6 | 7,50 |
2 | Kiểm tra, tiếp nhận kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp | ||
2.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp xã | 1KS3 | 5,00 |
2.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 2,00 |
2.3 | Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã giao nộp | 1KTV6 | 2,00 |
3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp huyện | ||
3.1 | Nhập số liệu thống kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu) | 1KS3 | 3,00 |
3.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 3,00 |
3.3 | Tổng hợp số liệu thống kê đất đai cấp huyện | 1KS3 | 5,00 |
3.4 | Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số | 1KS3 | 1,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | ||
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất | 2KS3 | 2,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai | 2KS3 | 2,00 |
4.3 | Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện | 2KS3 | 2,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 2KS3 | 8,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình phê duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 1,00 |
7 | In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | 2KTV6 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ tỉnh |
1 | Công tác chuẩn bị | 1KS3 | 5,00 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp huyện kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | ||
2.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp huyện | 1KS3 | 10,00 |
2.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 3,00 |
2.3 | Tiếp nhận hồ sơ TKĐĐ của cấp huyện, kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | 1KTV6 | 2,00 |
3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh | ||
3.1 | Nhập số liệu TKĐĐ cấp huyện (Inport dữ liệu) | 1KS3 | 5,00 |
3.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 2,00 |
3.3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ cấp tỉnh | 1KS3 | 5,00 |
3.4 | Rà soát, đối chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số | 2KS3 | 5,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | ||
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 4,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất | 1KS3 | 3,00 |
4.3 | Phân tích, đối chiếu với việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm | 1KS3 | 4,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ | 2KS3 | 10,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 2,00 |
7 | In, sao, giao nộp, lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | 2KTV6 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ Cả nước |
1 | Công tác chuẩn bị | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 20,00 |
2 | Tiếp nhận, kiểm tra kết quả TKĐĐ của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | ||
2.1 | Kiểm tra kết quả TKĐĐ cấp tỉnh | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 21,00 |
2.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 10,00 |
2.3 | Tiếp nhận kết quả thống kê đất đai của cấp tỉnh và kết quả thống kê đất quốc phòng, đất an ninh | Nhóm 2 (1KS4+1KS5) | 6,00 |
3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ vùng và cả nước | ||
3.1 | Nhập số liệu TKĐĐ của cấp tỉnh (Inport dữ liệu) | 1KS4 | 32,00 |
3.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS5 | 32,00 |
3.3 | Tổng hợp số liệu TKĐĐ vùng và cả nước | 2KS5 | 30,00 |
3.4 | Rà soát, đối chiếu, thống nhất số liệu thống kê đất quốc phòng và đất an ninh của Bộ Quốc phòng và Bộ Công an với số liệu TKĐĐ của cấp tỉnh; giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số | 2KS5 | 26,00 |
4 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất vùng và cả nước | ||
4.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất của các vùng và cả nước | 2KS5 | 50,00 |
4.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua 1 năm của các vùng và cả nước | 2KS5 | 50,00 |
4.3 | Phân tích, đánh giá tình hình tranh chấp địa giới hành chính các cấp xã, huyện, tỉnh trong cả nước | 2KS5 | 16,00 |
4.4 | Phân tích, đối chiếu tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của cả nước | 2KS5 | 10,00 |
5 | Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ cả nước | ||
5.1 | Tổng hợp từ báo cáo kết quả thống kê của cấp tỉnh về tình hình tổ chức thực hiện, phương pháp thu thập số liệu TKĐĐ, nguồn gốc số liệu thu thập, độ tin cậy của số liệu thu thập và số liệu tổng hợp, các thông tin khác có liên quan đến số liệu | 3KS5 | 32,00 |
5.2 | Nghiên cứu, đánh giá các tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế xã hội và môi trường của cả nước | 3KS5 | 30,00 |
5.3 | Xây dựng báo cáo TKĐĐ cả nước | 3KS5 | 15,00 |
6 | Phục vụ kiểm tra; hoàn thiện và trình duyệt kết quả TKĐĐ | 1KS3 | 5,00 |
7 | In, sao, công bố và giao nộp lưu trữ sản phẩm TKĐĐ | ||
7.1 | Công bố kết quả TKĐĐ cả nước | 2KS3 | 2,00 |
7.2 | In, sao kết quả TKĐĐ cả nước | 2KS3 | 5,00 |
7.3 | Giao nộp và lưu trữ kết quả TKĐĐ cả nước | 2KS3 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/xã |
1 | Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị kỹ thuật | 1KTV4 | 3,00 |
2 | Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai | 1KTV4 | 2,00 |
3 | Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng cho kiểm kê; xác định đường địa giới hành chính cấp xã | Nhóm 2 (1KTV4+1KTV6) | 2,00 |
4 | In bản đồ, biểu mẫu để điều tra kiểm kê | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 1,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/xã |
1 | Rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất, yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính trên bản đồ điều tra kiểm kê từ các nguồn tài liệu | ||
1.1 | Rà soát, cập nhật, chỉnh lý khoanh đất | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 5,00 |
1.2 | Rà soát, cập nhật, chỉnh lý các thay đổi yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 2,00 |
2 | Lập kế hoạch điều tra, khoanh vẽ thực địa | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 1,00 |
3 | Điều tra, khoanh vẽ thực địa | ||
3.1 | Đối soát thực địa; xác định các khoanh đất theo loại đất, mục đích chính, mục đích phụ; đối tượng sử dụng, quản lý đất; tình trạng pháp lý; các khu vực đặc thù... và xác định các khoanh đất cần khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới | ||
- | Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
3.2 | Khoanh vẽ, chỉnh lý ranh giới khoanh đất | ||
- | Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
3.3 | Khoanh vẽ bổ sung, chỉnh lý các yếu tố nền địa lý và đường địa giới hành chính tại thực địa | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | |
3.4 | Chỉnh lý, cập nhật các thay đổi về loại đất, đối tượng sử dụng, quản lý đất lên bản đồ điều tra kiểm kê | ||
- | Trường hợp sử dụng bản đồ địa chính | 1 KS3 | 10,00 |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ ảnh | 1 KS3 | 12,00 |
- | Trường hợp sử dụng bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước | 1 KS3 | 14,00 |
4 | Chuyển vẽ và biên tập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê, tính diện tích | ||
4.1 | Chuyển vẽ kết quả điều tra, khoanh vẽ thực địa lên bản đồ phiên bản dạng số | 1KS3 | 10,00 |
4.2 | Ghép mảnh bản đồ điều tra kiểm kê theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã | 1KS3 | 2,00 |
4.3 | Tích hợp, tiếp biên, biên tập bản đồ kết quả điều tra kiểm kê; đóng vùng, tính diện tích các khoanh đất; trình bày, hoàn thiện bản đồ kết quả điều tra kiểm kê | 1KS3 | 12,00 |
5 | Lập biểu liệt kê các khoanh đất theo từng loại đất, từng loại đối tượng sử dụng, quản lý đất (theo hiện trạng và thời điểm kiểm kê kỳ trước); theo khu vực đặc thù | Nhóm 2 (1KTV6+1KS3) | 5,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (theo tỷ lệ bản đồ) Công nhóm/xã | |||
1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/10000 | |||
1 | Tổng hợp, khái quát hóa từ bản đồ kết quả điều tra kiểm kê đất | 1KS3 | 6,00 | 7,00 | 8,00 | 10,00 |
2 | Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, chuẩn bị định dạng để phục vụ in bản đồ | 1KS3 | 4,00 | 5,00 | 6,00 | 7,00 |
3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
4 | Hoàn thiện và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS2 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
STT | Tỷ lệ bản đồ | Diện tích tự nhiên (ha) | Ktlx |
1 | 1/1000 | ≤ 100 | 1,00 |
> 100 - < 120 | 1,15 | ||
2 | 1/2000 | 120 - < 300 | 0,95 |
300 | 1,00 | ||
> 300 - < 400 | 1,15 | ||
400 - ≤ 500 | 1,25 | ||
3 | 1/5000 | > 500 - < 1.000 | 0,95 |
1.000 | 1,00 | ||
> 1.000 - < 2.000 | 1,15 | ||
2.000 - ≤ 3.000 | 1,25 | ||
4 | 1/10000 | > 3.000 - < 5.000 | 0,95 |
5.000 | 1,00 | ||
> 5.000 - < 20.000 | 1,15 | ||
20.000 - ≤ 50.000 | 1,25 | ||
> 50.000 | 1,35 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/xã |
---|---|---|---|
1 | Tổng hợp số liệu diện tích đất đai, lập hệ thống biểu kiểm kê đất đai theo qui định | Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) | 10,00 |
2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | ||
2.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất (tình hình quản lý, sử dụng đất), phân tích cơ cấu sử dụng đất; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất | Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) | 3,00 |
2.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất qua 10 năm, 05 năm | Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) | 3,00 |
2.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh, đánh giá hiện trạng sử dụng đất | Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) | 4,00 |
3 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai | Nhóm 2 (1KTV4+ KTV6) | 10,00 |
4 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai | 1KTV4 | 2,00 |
5 | In, sao, đóng gói, lưu trữ và giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 1KTV4 | 3,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ huyện |
1 | Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị | 1KS2 | 2,00 |
2 | Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai | 2KS2 | 7,00 |
3 | Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng | 2KS3 | 3,00 |
4 | Rà soát xác định phạm vi kiểm kê | 2KS3 | 5,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ huyện |
---|---|---|---|
1 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cấp xã | ||
1.1 | Kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai cấp xã | 2KS3 | 7,50 |
1.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 2KS3 | 5,00 |
1.3 | Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp xã giao nộp | 2KS2 | 3,00 |
2 | Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai | ||
2.1 | Nhập số liệu kiểm kê đất đai cấp xã (Import dữ liệu) | 1KS3 | 7,50 |
2.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 5,00 |
2.3 | Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện và gửi lại cho cấp xã những biểu do cấp huyện tổng hợp | 1KS3 | 5,00 |
2.4 | Kiểm tra, đối chiếu thông tin, dữ liệu dạng giấy và dạng số | 2KS2 | 2,00 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | ||
3.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp hoặc chưa phân định trách nhiệm quản lý về địa giới hành chính giữa các xã trong huyện và với các huyện khác,… đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất | 2KS3 | 10,00 |
3.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 10 năm, 05 năm | 2KS3 | 15,00 |
3.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất | 2KS3 | 5,00 |
S TT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (theo tỷ lệ bản đồ) Công nhóm/huyện | ||
---|---|---|---|---|---|
1/5000 | 1/10000 | 1/25000 | |||
1 | Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS4 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
2 | Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | ||||
2.1 | Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | 1KS4 | 7,00 | 9,00 | 11,00 |
2.2 | Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 2KS4 | 35,00 | 42,00 | 50,00 |
2.3 | Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS4 | 10,00 | 12,00 | 14,00 |
2.4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS4 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
3 | Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
STT | Tỷ lệ bản đồ | Diện tích tự nhiên (ha) | Ktlh |
1 | 1/5000 | ≤ 2.000 | 1,00 |
> 2.000 - < 3.000 | 1,15 | ||
2 | 1/10000 | 3.000 - < 7.000 | 0,95 |
7000 | 1,00 | ||
> 7.000 - < 10.000 | 1,15 | ||
10.000 - ≤ 12.000 | 1,25 | ||
3 | 1/25000 | > 12.000 - < 20.000 | 0,95 |
20.000 | 1,00 | ||
> 20.000 - < 50.000 | 1,15 | ||
50.000 - ≤ 100.000 | 1,25 | ||
> 100.000 | 1,35 |
STT | Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện | Ksx |
1 | ≤ 15 | 1,00 |
2 | 16 - 20 | 1,06 |
3 | 21 - 30 | 1,11 |
4 | 31 - 40 | 1,15 |
5 | > 40 | 1,18 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/huyện |
1 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai | 2KS3 | 15,00 |
2 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai | 2KS3 | 3,00 |
3 | In, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 2KTV6 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/tỉnh |
1 | Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị | 1KS3 | 5,00 |
2 | Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai | 2KS3 | 3,00 |
3 | Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng | 2KS3 | 6,00 |
4 | Rà soát xác định phạm vi kiểm kê | 2KS3 | 5,00 |
5 | Chuẩn bị tài liệu, in tài liệu, biểu mẫu phục vụ cho kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS3 | 8,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/tỉnh |
---|---|---|---|
1 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai của cấp huyện | ||
1.1 | Kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai cấp huyện | 2KS3 | 15,00 |
1.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 2KS3 | 10,00 |
1.3 | Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp huyện | 2KS2 | 5,00 |
2 | Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai | ||
2.1 | Nhập số liệu kiểm kê đất đai cấp huyện (Import dữ liệu) | 1KS3 | 10,00 |
2.2 | Rà soát, xử lý số liệu của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS3 | 10,00 |
2.3 | Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai cấp tỉnh | 1KS3 | 5,00 |
2.4 | Đối soát thống nhất số liệu kiểm kê đất đai với Bộ Quốc phòng và Bộ Công an | 1KS3 | 5,00 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | ||
3.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp hoặc chưa phân định trách nhiệm quản lý về địa giới hành chính giữa các huyện trong tỉnh và với các tỉnh khác,… phân tích cơ cấu sử dụng đất; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất | 2KS3 | 10,00 |
3.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm | 2KS3 | 15,00 |
3.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất | 2KS3 | 6,00 |
3.4 | Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh | 2KS3 | 10,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (theo tỷ lệ bản đồ) Công nhóm/tỉnh | ||
---|---|---|---|---|---|
1/25000 | 1/50000 | 1/100000 | |||
1 | Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh | 1KS5 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
2 | Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện | ||||
2.1 | Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện | 1KS4 | 7,00 | 9,00 | 11,00 |
2.2 | Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 2KS5 | 35,00 | 42,00 | 50,00 |
2.3 | Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS5 | 10,00 | 12,00 | 14,00 |
2.4 | Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 1KS4 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
3 | Hoàn thiện và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh | 1KS4 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
STT | Tỷ lệ bản đồ | Diện tích tự nhiên (ha) | Ktlt |
---|---|---|---|
1 | 1/25000 | ≤ 50.000 | 1,00 |
> 50.000 - < 100.000 | 1,15 | ||
2 | 1/50000 | 100.000 - < 200.000 | 0,95 |
200.000 | 1,00 | ||
> 200.000 - < 250.000 | 1,10 | ||
250.000 - ≤ 350.000 | 1,25 | ||
3 | 1/100000 | > 350.000 - < 500.000 | 0,95 |
500.000 | 1,00 | ||
> 500.000 - < 800.000 | 1,15 | ||
800.000 - ≤ 1.200.000 | 1,25 | ||
> 1.200.000 | 1,35 |
STT | Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh | Ksh |
1 | ≤ 10 | 1,00 |
2 | 11 - 15 | 1,06 |
3 | 16 - 20 | 1,11 |
4 | 21 - 30 | 1,15 |
5 | > 30 | 1,18 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/tỉnh |
1 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai | 2KS3 | 10,00 |
2 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai | 2KS3 | 5,00 |
3 | In, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 1KS3 | 2,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ cả nước |
1 | Chuẩn bị nhân lực, vật tư, trang thiết bị | 2KS3 | 20,00 |
2 | Thu thập, tiếp nhận tài liệu phục vụ công tác kiểm kê đất đai | 3KS4 | 30,00 |
3 | Rà soát, đối chiếu, đánh giá, thống nhất lựa chọn bản đồ, tài liệu, số liệu sử dụng | 2KS5 | 30,00 |
4 | Rà soát xác định phạm vi kiểm kê | 2KS5 | 30,00 |
5 | Chuẩn bị tài liệu, in tài liệu, biểu mẫu phục vụ cho kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 2KS3 | 20,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ cả nước |
---|---|---|---|
1 | Tiếp nhận, kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất của cấp tỉnh | ||
1.1 | Kiểm tra thẩm định kết quả kiểm kê đất đai cấp tỉnh | 4KS4 | 189 |
1.2 | Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 2KS5 | 63,00 |
1.3 | Tiếp nhận hồ sơ kiểm kê đất đai của cấp tỉnh giao nộp | 6KS3 | 63,00 |
2 | Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai | ||
2.1 | Nhập số liệu kiểm kê đất đai cấp tỉnh (Import dữ liệu) | 2KS3 | 63,00 |
2.2 | Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các địa phương đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính | 2KS4 | 63,00 |
2.3 | Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai | ||
2.3.1 | Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai các vùng | 2KS4 | 180,00 |
2.3.2 | Tổng hợp số liệu kiểm kê đất đai cả nước | 2KS4 | 30,00 |
2.4 | Tiếp nhận, đối soát thống nhất số liệu kiểm kê đất đai với Bộ Quốc phòng và Bộ Công an. | 2KS5 | 40,00 |
3 | Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và biến động sử dụng đất | ||
3.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất | ||
3.1.1 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất các vùng | 2KS5 | 150,00 |
3.1.2 | Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu sử dụng đất; tình hình sử dụng đúng mục đích, sai mục đích; tình hình tranh chấp đất đai…; đánh giá chỉ số bình quân tình hình sử dụng đất của cả nước | 2KS5 | 43,00 |
3.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm | ||
3.2.1 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm của các vùng | 2KS5 | 150,00 |
3.2.2 | Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua các thời kỳ 05 năm, 10 năm cả nước | 2KS5 | 43,00 |
3.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước | 2KS5 | 25,00 |
3.4 | Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội | ||
3.4.1 | Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 2KS5 | 150,00 |
3.4.2 | Đánh giá tác động của việc quản lý và sử dụng đất đai đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội của cả nước | 2KS5 | 43,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/ cả nước |
---|---|---|---|
1 | Lập kế hoạch biên tập bản đồ | Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) | 50,00 |
2 | Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh | ||
2.1 | Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục | ||
2.1.1 | Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh về kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng | Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) | 480,00 |
2.1.2 | Chuyển kinh tuyến trục, xử lý các sai lệch khi chuyển kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng về kinh tuyến trục bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước | Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) | 170,00 |
2.2 | Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất và chuẩn hóa cơ sở toán học | ||
2.2.1 | Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng | 4KS5 | 180,00 |
2.2.2 | Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất, chuẩn hóa cơ sở toán học của bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước | 4KS5 | 80,00 |
2.3 | Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất | ||
2.3.1 | Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng | Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) | 720,00 |
2.3.2 | Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước | Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) | 190,00 |
2.4 | Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước | ||
2.4.1 | Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng | Nhóm 4 (3KS5+1KTV5) | 300,00 |
2.4.2 | Biên tập, trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước | Nhóm 4 (4KS5+1KTV5) | 90,00 |
2.5 | Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất vùng và cả nước | ||
2.5.1 | Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng | 2KS5 | 90,00 |
2.5.2 | Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử dụng đất cả nước | 2KS5 | 40,00 |
3 | Hoàn thiện và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng và cả nước | 2KS5 | 65,00 |
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức Công nhóm/cả nước |
1 | Xây dựng báo cáo kết quả kiểm kê đất đai của cả nước | 3KS5 | 135,00 |
2 | Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu kết quả kiểm kê đất đai | 2KS3 | 30,00 |
3 | In, sao; đóng gói, lưu trữ, giao nộp kết quả kiểm kê đất đai | 2KS3 | 20,00 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/xã) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 19,20 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 19,20 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 19,20 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 6,00 |
5 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 8,70 |
6 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 8,70 |
7 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 19,20 |
8 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,54 |
9 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 6,00 |
10 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,40 |
11 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 24 | 1,00 |
12 | Kéo | Cái | 9 | 0,50 |
13 | Điện năng | kW | 16,68 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/xã) |
1 | Máy in khổ A4 | Cái | 0,5 | 1,00 |
2 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 1,00 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 6,00 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 2,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 1,00 |
6 | Điện năng | kW | 41,16 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 xã) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 2,00 |
2 | Bút chì | Chiếc | 5,00 |
3 | Tẩy chì | Chiếc | 2,00 |
4 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,05 |
5 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,05 |
6 | Mực photocopy | Hộp | 0,15 |
7 | Bút bi | Chiếc | 6,00 |
8 | Sổ ghi chép | Quyển | 2,00 |
9 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3,00 |
10 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
11 | Giấy A3 | Ram | 0,20 |
12 | Ghim dập | Hộp | 1,00 |
13 | Bìa A4 | Ram | 0,20 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 51,60 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 51,60 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 51,60 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 13,90 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 31,60 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 3,97 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 0,50 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 14,25 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 14,25 |
10 | USB (1GB) | Cái | 12 | 1,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 0,90 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 51,60 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,50 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 7,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,88 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 0,88 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 64,50 |
18 | Điện năng | kW | 105,34 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/huyện) |
1 | Máy in khổ A4 | Cái | 0,5 | 1,50 |
2 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 2,50 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 40,00 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 10,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 2,12 |
6 | Điện năng | kW | 362,71 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 5,00 |
2 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,20 |
3 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,25 |
4 | Mực photocopy | Hộp | 0,50 |
5 | Bút bi | Chiếc | 10,00 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 4,00 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 5,00 |
8 | Giấy A4 | Ram | 2,00 |
9 | Giấy A3 | Ram | 1,00 |
10 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
11 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
12 | Bìa A4 | Ram | 0,50 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/tỉnh) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 64,80 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 64,80 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 64,80 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 16,20 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 32,40 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 4,00 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 1,00 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 18,60 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 18,60 |
10 | USB (1 GB) | Cái | 12 | 1,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,40 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 64,80 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,50 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 9,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,03 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 1,03 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 21,60 |
18 | Điện năng | kW | 128,15 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/tỉnh) |
1 | Máy in khổ A4 | Cái | 0,5 | 2,00 |
2 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 4,00 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 35,00 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 11,67 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 3,00 |
6 | Điện năng | kW | 396,20 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 10,00 |
2 | Mực in A4 Laser | Hộp | 0,50 |
3 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,50 |
4 | Mực photocopy | Hộp | 0,80 |
5 | Bút bi | Chiếc | 15,00 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 4,00 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 15,00 |
8 | Giấy A4 | Ram | 5,00 |
9 | Giấy A3 | Ram | 2,00 |
10 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
11 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
12 | Bìa A4 | Ram | 1,00 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/cả nước) |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 662,40 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 662,40 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 662,40 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 174,00 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 232,00 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 35,00 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 5,00 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 124,50 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 124,50 |
10 | USB (1 GB) | Cái | 12 | 139,20 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 15,00 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 662,40 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 17,10 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 20,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 8,55 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 8,55 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 207,50 |
18 | Điện năng | kW | 1071,79 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/cả nước) |
1 | Máy in khổ A4 | Cái | 0,5 | 8,50 |
2 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 30,00 |
3 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 300,00 |
4 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 75,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 30,50 |
6 | Điện năng | kW | 2940,00 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho cả nước) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 20,00 |
2 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1,50 |
3 | Mực in A3 Laser | Hộp | 1,00 |
4 | Mực photocopy | Hộp | 8,00 |
5 | Bút bi | Chiếc | 20,00 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 10,00 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 20,00 |
8 | Giấy A4 | Ram | 40,00 |
9 | Giấy A3 | Ram | 12,00 |
10 | Ghim dập | Hộp | 5,00 |
11 | Ghim vòng | Hộp | 5,00 |
12 | Bìa A4 | Ram | 5,00 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/xã) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 8,80 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 8,80 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 8,80 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 1,80 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 2,40 |
6 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 2,57 |
7 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 2,57 |
8 | USB (4GB) | Cái | 12 | 1,00 |
9 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 8,80 |
10 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 0,51 |
11 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 0,36 |
12 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 0,48 |
13 | Thước nhựa 120cm | Cái | 24 | 0,48 |
14 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 2,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,29 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 0,60 |
17 | Điện năng | kW | 12,56 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/xã) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 1,75 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 3,50 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 1,17 |
4 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 1,75 |
5 | Điện năng | kW | 62,72 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 xã) |
1 | Băng dính to | Cuộn | 1,00 |
2 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 |
3 | Bút chì | Chiếc | 3,00 |
4 | Tẩy chì | Chiếc | 1,00 |
5 | Túi ni lông bọc tài liệu | Cái | 3,00 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,10 |
7 | Mực photocopy | Hộp | 0,10 |
8 | Bút bi | Chiếc | 3,00 |
9 | Sổ ghi chép | Quyển | 2,00 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 2,00 |
11 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
12 | Giấy A3 | Ram | 0,20 |
13 | Ghim dập | Hộp | 0,50 |
14 | Ghim vòng | Hộp | 0,40 |
15 | Bìa A4 | Ram | 0,05 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/xã) | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 31,20 | |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 31,20 | |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 10,40 | |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 7,80 | |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 10,40 | |
6 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 1,20 | |
7 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 6,26 | |
8 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 31,20 | |
9 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 1,30 | |
10 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 4,64 | |
11 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 | 49,60 | |
12 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 | 49,60 | |
13 | Tất | Đôi | 6 | 49,60 | |
14 | Mũ cứng | Cái | 12 | 49,60 | |
15 | Quần áo mưa | Bộ | 6 | 49,60 | |
16 | Bình đựng nước uống | Cái | 12 | 49,60 | |
17 | Ba lô | Cái | 36 | 49,60 | |
18 | Thước Eke loại TB | Cái | 24 | 29,18 | |
19 | Com pa | Cái | 24 | 29,18 | |
20 | La bàn | Cái | 36 | 29,18 | |
21 | Ống nhòm | Cái | 24 | 29,18 | |
22 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 29,18 | |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 12 | 29,18 | |
24 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 17,51 | |
25 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,88 | |
26 | Kéo | Cái | 9 | 1,03 | |
27 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 15,60 | |
28 | Điện năng | kW | 16,14 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kW/h) | Định mức (Ca/xã) |
1 | Máy quét (scan) A0 | Cái | 2,5 | 0,98 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 20,71 |
3 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 8,50 |
4 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1,65 |
5 | Điện năng | kW | 252,83 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 xã) | |
---|---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 0,13 | |
2 | Bút chì | Chiếc | 0,10 | |
3 | Tẩy chì | Chiếc | 0,10 | |
4 | Mực in Plotter | Hộp | 0,03 | |
5 | Hồ dán khô | Hộp | 0,25 | |
6 | Bút bi | Chiếc | 0,20 | |
7 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,20 | |
8 | Cặp 3 dây | Chiếc | 0,50 | |
9 | Giấy in A0 | Tờ | 2,50 | |
10 | Ghim dập | Hộp | 0,10 | |
11 | Ghim vòng | Hộp | 0,10 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/xã) | |||
1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/10000 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 13,60 | 14,28 | 14,99 | 15,74 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 13,60 | 14,28 | 14,99 | 15,74 |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 4,53 | 4,76 | 5,00 | 5,25 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 3,40 | 3,57 | 3,75 | 3,94 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 4,53 | 4,76 | 5,00 | 5,25 |
6 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 4,53 | 4,76 | 5,00 | 5,25 |
7 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 4,53 | 4,76 | 5,00 | 5,25 |
8 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 13,60 | 14,28 | 14,99 | 15,74 |
9 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 1,50 | 1,58 | 1,65 | 1,74 |
10 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 3,90 | 4,10 | 4,30 | 4,51 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 3,00 | 3,15 | 3,31 | 3,47 |
12 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,50 | 0,53 | 0,55 | 0,58 |
13 | Kéo | Cái | 9 | 0,50 | 0,53 | 0,55 | 0,58 |
14 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 6,00 | 6,30 | 6,62 | 6,95 |
15 | Điện năng | kW | 9,90 | 10,40 | 10,92 | 11,46 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kW/h) | Định mức (Ca/xã) | |||
1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/10000 | ||||
1 | Máy quét (scan) A0 | Cái | 2,5 | 0,75 | 0,82 | 0,89 | 0,97 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 13,60 | 14,82 | 16,16 | 17,61 |
3 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 4,53 | 4,94 | 5,39 | 5,87 |
4 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 0,50 | 0,55 | 0,59 | 0,65 |
5 | Điện năng | kW | 146,90 | 160,12 | 174,53 | 190,24 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 xã) | |||
1/1000 | 1/2000 | 1/5000 | 1/10000 | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 |
2 | Bút chì | Chiếc | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
3 | Tẩy chì | Chiếc | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
4 | Mực in Plotter | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
5 | Hồ dán khô | Hộp | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
6 | Bút bi | Chiếc | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
7 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,40 | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
8 | Cặp 3 dây | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
9 | Giấy in A0 | Tờ | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
10 | Ghim dập | Hộp | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
11 | Ghim vòng | Hộp | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/xã) |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 52,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 52,00 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 52,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 13,00 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 17,33 |
6 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 11,67 |
7 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 11,67 |
8 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 5,00 |
9 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 52,00 |
10 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,68 |
11 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 5,00 |
12 | Thước nhựa 40cm | Cái | 24 | 4,00 |
13 | Thước nhựa 120cm | Cái | 24 | 1,80 |
14 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 10,40 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,85 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 0,75 |
17 | Điện năng | kW | 66,47 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/xã) |
---|---|---|---|---|
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 3,40 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 39,00 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 7,00 |
4 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 1,00 |
5 | Điện năng | kW | 287,28 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 xã) |
1 | Băng dính to | Cuộn | 1,50 |
2 | Bút dạ màu | Bộ | 1,00 |
3 | Bút chì | Chiếc | 2,00 |
4 | Tẩy chì | Chiếc | 1,00 |
5 | Túi ni lông bọc tài liệu | Cái | 1,00 |
6 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,09 |
7 | Mực photocopy | Hộp | 0,12 |
8 | Bút bi | Chiếc | 2,00 |
9 | Sổ ghi chép | Quyển | 2,00 |
10 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3,00 |
11 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
12 | Giấy A3 | Ram | 0,30 |
13 | Ghim dập | Hộp | 0,50 |
14 | Ghim vòng | Hộp | 0,50 |
15 | Bìa A4 | Ram | 0,15 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/huyện) |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 25,60 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 25,60 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 25,60 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 6,40 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 8,53 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 2,30 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 0,88 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 10,20 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 10,20 |
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 5,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 0,87 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 25,60 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,90 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 3,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,50 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 1,50 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 17,00 |
18 | Điện năng | kW | 73,25 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/huyện) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 1,50 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 3,60 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 1,20 |
4 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 2,00 |
5 | Điện năng | kW | 65,77 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 1,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,10 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,20 |
4 | Bút bi | Chiếc | 4,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 4,00 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 2,00 |
7 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 0,30 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,20 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,20 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,10 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 94,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 94,00 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 94,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 23,50 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 31,33 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 3,75 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 1,20 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 21,67 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 21,67 |
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 5,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,20 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 94,00 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 1,50 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 4,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 0,30 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 0,50 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 32,50 |
18 | Điện năng | kW | 139,22 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/huyện) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 3,00 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 82,25 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 19,50 |
4 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 2,00 |
5 | Điện năng | kW | 674,52 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 5,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,10 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,10 |
4 | Bút bi | Chiếc | 5,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 3,00 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3,00 |
7 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 0,30 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,20 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,20 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,30 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/huyện) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1/5000 | 1/10000 | 1/25000 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 79,20 | 94,25 | 112,16 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 79,20 | 94,25 | 112,16 |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 23,60 | 28,08 | 33,42 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 19,80 | 23,56 | 28,04 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 26,40 | 31,42 | 37,39 |
6 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 3,50 | 4,17 | 4,96 |
7 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 0,85 | 1,01 | 1,20 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 21,33 | 25,39 | 30,21 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 21,33 | 25,39 | 30,21 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 5,00 | 5,95 | 7,08 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,48 | 1,76 | 2,10 |
12 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 79,20 | 94,25 | 112,16 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,95 | 3,51 | 4,18 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 5,00 | 5,95 | 7,08 |
15 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 18,60 | 22,13 | 26,34 |
16 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 18,60 | 22,13 | 26,34 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,18 | 1,40 | 1,67 |
18 | Kéo | Cái | 9 | 1,18 | 1,40 | 1,67 |
19 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 2,95 | 3,51 | 4,18 |
20 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 4,85 | 5,77 | 6,87 |
21 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 23,60 | 28,08 | 33,42 |
22 | Điện năng | kW | 126,18 | 150,16 | 178,69 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kW/h) | Định mức (Ca/huyện) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1/5000 | 1/10000 | 1/25000 | ||||
1 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 79,20 | 94,25 | 112,16 |
2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 19,20 | 22,85 | 27,19 |
3 | Máy chiếu | Cái | 0,5 | 2,00 | 2,38 | 2,83 |
4 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 2,00 | 2,38 | 2,83 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1,00 | 1,19 | 1,42 |
6 | Điện năng | kW | 641,09 | 762,89 | 907,84 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 huyện) | ||
---|---|---|---|---|---|
1/5000 | 1/10000 | 1/25000 | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
3 | Mực in Plotter | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
4 | Hồ dán khô | Hộp | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
5 | Bút bi | Chiếc | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
8 | Giấy in A0 | Tờ | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
11 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 32,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 32,00 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 32,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 8,00 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 10,67 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 3,75 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 1,20 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 6,67 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 6,67 |
10 | USB (4 GB) | Cái | 12 | 5,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 2,00 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 32,00 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,50 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 5,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,20 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 1,10 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 20,00 |
18 | Điện năng | kW | 103,43 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/huyện) |
---|---|---|---|---|
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 1,50 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 20,00 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 6,67 |
4 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 1,50 |
5 | Điện năng | kW | 215,60 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 huyện) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 10,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,12 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,28 |
4 | Bút bi | Chiếc | 5,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 1,50 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 7,50 |
7 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 0,50 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,50 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,50 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,15 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/tỉnh) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 36,80 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 36,80 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 36,80 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 9,20 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 12,27 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 5,25 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 2,50 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 9,33 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 9,33 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 10,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,00 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 36,80 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 5,20 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 5,50 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,60 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 1,20 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 18,40 |
18 | Điện năng | kW | 146,40 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/tỉnh) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 3,00 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 0,00 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 4,20 |
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 0,5 | 0,50 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 2,00 |
6 | Điện năng | kW | 117,52 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 3,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,20 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,15 |
4 | Bút bi | Chiếc | 5,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 2,00 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 5,00 |
7 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 0,20 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,20 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,20 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,10 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/tỉnh) |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 145,60 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 145,60 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 145,60 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 36,40 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 32,00 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 5,00 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 2,50 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 33,67 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 33,67 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 5,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,20 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 145,60 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 3,20 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 5,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,50 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 1,50 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 72,80 |
18 | Điện năng | kW | 208,05 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/tỉnh) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 4,00 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 109,20 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 30,30 |
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 0,5 | 4,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 2,00 |
6 | Điện năng | kW | 985,66 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 5,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,09 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,16 |
4 | Bút bi | Chiếc | 2,50 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,75 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 3,75 |
7 | Giấy A4 | Ram | 0,75 |
8 | Giấy A3 | Ram | 0,25 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,25 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,25 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,10 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/tỉnh) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1/25000 | 1/50000 | 1/100000 | ||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 80,00 | 94,40 | 111,39 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 80,00 | 94,40 | 111,39 |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 25,00 | 29,50 | 34,81 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 20,00 | 23,60 | 27,85 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 26,67 | 31,47 | 37,13 |
6 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 4,00 | 4,72 | 5,57 |
7 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 1,00 | 1,18 | 1,39 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 21,67 | 25,57 | 30,17 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 21,67 | 25,57 | 30,17 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 2,50 | 2,95 | 3,48 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,44 | 1,70 | 2,01 |
12 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 80,00 | 94,40 | 111,39 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 2,88 | 3,40 | 4,01 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 5,00 | 5,90 | 6,96 |
15 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 15,00 | 17,70 | 20,89 |
16 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 15,00 | 17,70 | 20,89 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,44 | 1,70 | 2,01 |
18 | Kéo | Cái | 9 | 1,44 | 1,70 | 2,01 |
19 | Ống đựng bản đồ | Cái | 12 | 4,00 | 4,72 | 5,57 |
20 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 3,63 | 4,28 | 5,05 |
21 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 40,00 | 47,20 | 55,70 |
22 | Điện năng | kW | 137,00 | 161,66 | 190,76 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kW/h) | Định mức (Ca/tỉnh) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1/25000 | 1/50000 | 1/100000 | ||||
1 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 80,00 | 94,40 | 111,39 |
2 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 19,50 | 23,01 | 27,15 |
3 | Máy chiếu | Cái | 0,5 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
4 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
5 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
6 | Điện năng | kW | 649,32 | 762,57 | 896,20 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 tỉnh) | ||
---|---|---|---|---|---|
1/25000 | 1/50000 | 1/100000 | |||
1 | Đĩa CD | Cái | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
3 | Mực in Plotter | Hộp | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
4 | Hồ dán khô | Hộp | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
5 | Bút bi | Chiếc | 0,40 | 0,40 | 0,40 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
8 | Giấy in A0 | Tờ | 5,00 | 5,00 | 5,00 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
11 | Túi nylông đựng tài liệu | Chiếc | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/tỉnh) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 25,60 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 25,60 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 25,60 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 6,40 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 8,53 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 3,00 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 1,50 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 5,67 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 5,67 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 5,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 1,20 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 25,60 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 3,20 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 5,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 1,20 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 1,30 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 12,80 |
18 | Điện năng | kW | 88,60 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/tỉnh) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 4,00 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 20,80 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 5,10 |
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 0,5 | 3,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 3,00 |
6 | Điện năng | kW | 231,34 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho 1 tỉnh) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 7,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,12 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 0,21 |
4 | Bút bi | Chiếc | 5,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 4,00 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 5,00 |
7 | Giấy A4 | Ram | 1,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 0,50 |
9 | Ghim dập | Hộp | 0,40 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 0,50 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,20 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/cả nước) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 232,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 232,00 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 232,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 43,50 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 58,00 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 12,00 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 12,27 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 39,00 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 39,00 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 8,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 6,00 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 232,00 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 10,00 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 10,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 4,00 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 4,00 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 104,00 |
18 | Điện năng | kW | 480,69 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/cả nước) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 6,00 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 58,00 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 7,80 |
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 0,5 | 6,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 4,00 |
6 | Điện năng | kW | 439,82 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho cả nước) |
---|---|---|---|
1 | Đĩa CD | Cái | 12,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 2,00 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 2,00 |
4 | Bút bi | Chiếc | 5,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 10,00 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 12,00 |
7 | Giấy A4 | Ram | 20,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 5,00 |
9 | Ghim dập | Hộp | 1,00 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,20 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/cả nước) |
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 2.576,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 2.576,00 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 2.576,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 1.425,90 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 2.281,44 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 142,59 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 50,00 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 427,50 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 427,50 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 10,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 6,00 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 2.576,00 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 12,00 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 10,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 6,00 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 5,00 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1.140,00 |
18 | Điện năng | kW | 4.506,62 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/cả nước) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 8,00 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 2444,40 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 427,50 |
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 0,5 | 10,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 6,00 |
6 | Điện năng | kW | 16.264,58 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho cả nước) |
1 | Đĩa CD | Cái | 10,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 10,00 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 3,00 |
4 | Bút bi | Chiếc | 30,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 10,00 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 20,00 |
7 | Giấy A4 | Ram | 70,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 20,00 |
9 | Ghim dập | Hộp | 10,00 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 10,00 |
11 | Bìa A4 | Ram | 0,50 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/cả nước) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 7.544,00 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 7.544,00 |
3 | Giá để tài liệu | Cái | 60 | 1.886,00 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 3.772,00 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 6.035,20 |
6 | Máy hút ẩm 2 kW | Cái | 60 | 502,93 |
7 | Máy hút bụi 1,5 kW | Cái | 60 | 65,00 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 736,50 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 736,50 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 15,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 8,00 |
12 | Đèn neon 0,04kW | Bộ | 30 | 7.544,00 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 10,00 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 30,00 |
15 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 60 | 628,67 |
16 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 24 | 314,33 |
17 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 12,00 |
18 | Kéo | Cái | 9 | 15,00 |
19 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 24 | 51,50 |
20 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1.227,50 |
21 | Điện năng | kW | 12.696,07 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kW/h) | Định mức (Ca/cả nước) |
1 | Máy chủ (Server) | Cái | 1 | 1.350,25 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 5.186,50 |
3 | Máy điều hoà nhiệt độ | Cái | 2,2 | 736,50 |
4 | Máy chiếu | Cái | 0,5 | 10,00 |
5 | Máy tính xách tay | Cái | 0,5 | 10,00 |
6 | Máy in Plotter | Cái | 0,4 | 7,00 |
7 | Điện năng | kW | 42.486,78 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho cả nước) |
1 | Đĩa CD | Cái | 75,00 |
2 | Băng dính to | Cuộn | 15,00 |
3 | Mực in Plotter | Hộp | 6,00 |
4 | Hồ dán khô | Hộp | 15,00 |
5 | Bút bi | Chiếc | 30,00 |
6 | Sổ ghi chép | Quyển | 20,00 |
7 | Cặp 3 dây | Chiếc | 25,00 |
8 | Giấy in A0 | Cuộn | 10,00 |
9 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 2,00 |
11 | Ống đựng bản đồ | Chiếc | 72,00 |
STT | Danh mục dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn (tháng) | Định mức (Ca/cả nước) |
---|---|---|---|---|
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 353,50 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 353,50 |
3 | Tủ để tài liệu | Cái | 96 | 353,50 |
4 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 60 | 176,75 |
5 | Lưu điện | Cái | 60 | 282,80 |
6 | Máy hút ẩm 2kW | Cái | 60 | 17,68 |
7 | Máy hút bụi 1,5kW | Cái | 60 | 5,00 |
8 | Quạt thông gió 0,04 kW | Cái | 36 | 55,50 |
9 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 36 | 55,50 |
10 | USB (4GB) | Cái | 12 | 10,00 |
11 | Ổ ghi CD 0,4 kW | Cái | 36 | 10,00 |
12 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 30 | 353,50 |
13 | Bàn dập ghim | Cái | 24 | 20,00 |
14 | Máy tính bấm số | Cái | 36 | 10,00 |
15 | Gọt bút chì | Cái | 9 | 12,00 |
16 | Kéo | Cái | 9 | 12,00 |
17 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 148,00 |
18 | Điện năng | kW | 577,58 |
STT | Danh mục thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (kw/h) | Định mức (Ca/cả nước) |
1 | Máy in khổ A3 | Cái | 0,5 | 15,00 |
2 | Máy vi tính | Cái | 0,4 | 277,75 |
3 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 69,44 |
4 | Máy chiếu (Slide) | Cái | 0,5 | 10,00 |
5 | Máy photocopy A3 | Cái | 1,5 | 7,00 |
6 | Điện năng | kW | 2409,65 |
STT | Danh mục vật liệu | Đơn vị tính | Định mức (Tính cho cả nước) |
1 | Đĩa CD | Cái | 25,00 |
2 | Mực in A3 Laser | Hộp | 5,00 |
3 | Mực photocopy | Hộp | 5,00 |
4 | Bút bi | Chiếc | 30,00 |
5 | Sổ ghi chép | Quyển | 10,00 |
6 | Cặp 3 dây | Chiếc | 25,00 |
7 | Giấy A4 | Ram | 50,00 |
8 | Giấy A3 | Ram | 10,00 |
9 | Ghim dập | Hộp | 2,00 |
10 | Ghim vòng | Hộp | 1,00 |
11 | Bìa A4 | Ram | 5,00 |
Từ thuvienphapluat.vn:
VĂN PHÒNG TẠI TP HỒ CHÍ MINH
A-10-11 Centana Thủ Thiêm, số 36 Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Q.2, Tp.Hồ Chí Minh
Tel/Fax: 028. 38 991104 - 35 126565
Di động: 0909 160684 - 0978845617
Email: info@luatsuhcm.com
ĐẠI DIỆN TẠI HÀ NỘI
Tầng 18, Tòa nhà N105, Ngõ 105 Đường Nguyễn Phong Sắc, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Cell: 0967388898
Email: lschinh@luatsuhcm.com
Thảo luận